STT | GIẤY TỜ CẦN THIẾT | GHI CHÚ | ĐỐI TƯỢNG THỰC HIỆN | |
HỒ SƠ KỸ SƯ/ THỰC TẬP SINH/ ĐẶC ĐỊNH | ||||
1 | Hộ chiếu | 01 cuốn gốc | Người xin visa | |
2 | Tư cách lưu trú COE | 01 tờ gốc | ||
3 | Tờ khai visa đã khai và ký tên | 01 tờ gốc | ||
4 | Ảnh 3.5×4.5 nền trắng chụp mới trong vòng 6 tháng | 02 cái | ||
5 | Giấy bảo lãnh Declaration hoặc mẫu tự do (Khi COE quá hạn 3 tháng từ ngày cấp) | 01 bản photo | Công ty tiếp nhận tại Nhật Bản | |
6 | Giấy chứng nhận ERFS (file) | 01 bản sao | ||
HỒ SƠ DU HỌC ĐẠI HỌC/ CAO HỌC/ TRAO ĐỔI | ||||
1 | Hộ chiếu | 01 cuốn gốc | Người xin visa | |
2 | Tư cách lưu trú COE | 01 tờ gốc | ||
3 | Tờ khai visa đã khai và ký tên | 01 tờ gốc | ||
4 | Ảnh 3.5×4.5 nền trắng chụp mới trong vòng 6 tháng | 02 cái | ||
5 | Giấy báo nhập học | 01 bản sao | ||
6 | Giấy bảo lãnh Declaration hoặc mẫu tự do (Khi COE quá hạn 3 tháng từ ngày cấp) | 01 bản photo | Trường tiếp nhận tại Nhật Bản | |
7 | Giấy chứng nhận ERFS | 01 bản sao | ||
HỒ SƠ DU HỌC NARIC | ||||
1 | Hộ chiếu | 01 cuốn gốc | Người xin visa | |
2 | Tư cách lưu trú COE | 01 tờ gốc | ||
3 | Tờ khai visa đã khai và ký tên | 01 tờ gốc | ||
4 | Ảnh 3.5×4.5 nền trắng chụp mới trong vòng 6 tháng | 02 cái | ||
5 | Giấy Naric (chứng nhận văn bằng tốt nghiệp THPT) | 01 bản gốc | ||
6 | Chứng chỉ năng lực tiếng Nhật | 01 bản sao | ||
7 | Giấy báo nhập học | 01 bản sao | Trường tiếp nhận tại Nhật Bản | |
8 | Giấy bảo lãnh Declaration hoặc mẫu tự do (Khi COE quá hạn 3 tháng từ ngày cấp) | 01 bản photo | ||
9 | Giấy chứng nhận ERFS | 01 bản sao | ||
HỒ SƠ CÔNG TÁC NGẮN HẠN (CÔNG DÂN NƯỚC NGOÀI Ở VN) | ||||
1 | Hộ chiếu có chữ ký người sở hữu | 01 cuốn gốc | Người xin visa | |
2 | Tờ khai visa đã khai và ký tên: (https://www.mofa.go.jp/files/000124528.pdf) | 01 tờ gốc | ||
3 | Ảnh 3.5×4.5 nền trắng chụp mới trong vòng 6 tháng | 02 cái | ||
4 | Quyết định cử đi công tác (ghi ro chi phí do công ty tại VN hay đối tác bên Nhật chi trả) | 01 bản gốc | ||
5 | Giấy xác nhận công việc, có ghi rõ thông tin nhân viên, địa chỉ, mức lương, vị trí công tác | 01 bản gốc | ||
6 | Booking vé máy bay dự kiến | 01 bản sao | ||
7 | Giấy đăng ký kinh doanh (nếu chi trả chuyến đi) | 01 bản sao | ||
8 | Thẻ cư trú tại VN | 01 bản sao | ||
9 | Giấy phép lao động tại VN | 01 bản sao | ||
10 | Visa tại VN | 01 bản sao | ||
11 | Giấy mời gốc: Người mời bên Nhật khai rồi đóng dấu hoặc ký tên; Tích vào ô vuông trong giấy mời này (https://www.mofa.go.jp/files/000137089.pdf) và in thêm tờ đính kèm này: https://www.mofa.go.jp/files/100351582.pdf | 01 bản gốc | Đối tác mời tại Nhật Bản | |
12 | Lịch trình: https://www.mofa.go.jp/files/000262548.pdf (ko cần đóng dấu) | 01 bản photo | ||
13 | Giấy bảo lãnh gốc: https://www.mofa.go.jp/files/000262545.pdf khai và đóng dấu hoặc ký tên | 01 bản gốc | ||
14 | Danh sách người được mời (từ 2 người trở lên) https://www.mofa.go.jp/files/000262546.pdf | 01 bản photo | ||
15 | Giấy đăng ký kinh doanh (nếu chi trả chuyến đi) | 01 bản photo | ||
16 | Giấy chứng nhận ERFS | 01 bản photo | ||
Lưu ý: Lịch trình, vé máy bay, Quyết định đi công tác cần khớp thời gian công tác. | ||||
HỒ SƠ CÔNG TÁC NGẮN HẠN (CÔNG DÂN VN) | ||||
1 | Hộ chiếu có chữ ký người sở hữu | 01 cuốn gốc | Người xin visa | |
2 | Tờ khai visa đã khai và ký tên: (https://www.mofa.go.jp/files/000124528.pdf) | 01 tờ gốc | ||
3 | Ảnh 3.5×4.5 nền trắng chụp mới trong vòng 6 tháng | 02 cái | ||
4 | Quyết định cử đi công tác (ghi ro chi phí do công ty tại VN hay đối tác bên Nhật chi trả) | 01 bản gốc | ||
5 | Giấy xác nhận công việc, có ghi rõ thông tin nhân viên, địa chỉ, mức lương, vị trí công tác | 01 bản gốc | ||
6 | Booking vé máy bay dự kiến | 01 bản sao | ||
7 | Giấy đăng ký kinh doanh (nếu chi trả chuyến đi) | 01 bản sao | ||
8 | Giấy mời gốc: Người mời bên Nhật khai rồi đóng dấu hoặc ký tên; Tích vào ô vuông trong giấy mời này (https://www.mofa.go.jp/files/000137089.pdf) và in thêm tờ đính kèm này: https://www.mofa.go.jp/files/100351582.pdf | 01 bản gốc | Đối tác mời tại Nhật Bản | |
9 | Lịch trình: https://www.mofa.go.jp/files/000262548.pdf (ko cần đóng dấu) | 01 bản photo | ||
10 | Giấy bảo lãnh gốc: https://www.mofa.go.jp/files/000262545.pdf khai và đóng dấu hoạc ký tên | 01 bản gốc | ||
11 | Danh sách người được mời (từ 2 người trở lên) https://www.mofa.go.jp/files/000262546.pdf | 01 bản photo | ||
12 | Giấy đăng ký kinh doanh (nếu chi trả chuyến đi) | 01 bản photo | ||
13 | Giấy chứng nhận ERFS | 01 bản photo | ||
Lưu ý: Lịch trình, vé máy bay, Quyết định đi công tác cần khớp thời gian công tác. | ||||
HỒ SƠ VISA THĂM THÂN NGẮN HẠN (VỢ/CHỒNG LÀ CÔNG DÂN NHẬT) | ||||
1 | Hộ chiếu có chữ ký người sở hữu | 01 cuốn gốc | Người xin visa | |
2 | Tờ khai visa đã khai và ký tên: (https://www.mofa.go.jp/files/000124528.pdf) | 01 tờ gốc | ||
3 | Ảnh 3.5×4.5 nền trắng chụp mới trong vòng 6 tháng | 02 cái | ||
4 | Giấy tờ chứng minh quan hệ với người mời bên Nhật: Khai sinh/ Kết hôn | 01 bản sao công chứng | ||
5 | Booking vé máy bay dự kiến | 01 bản sao | ||
6 | Giấy xác nhận cư trú do công an địa phương cấp hoặc sổ tạm trú | 01 bản gốc | ||
7 | Giấy mời gốc: Người mời bên Nhật khai rồi đóng dấu hoặc ký tên; Tích vào ô vuông trong giấy mời này (https://www.mofa.go.jp/files/000137089.pdf) và in thêm tờ đính kèm này: https://www.mofa.go.jp/files/100351582.pdf | 01 bản gốc | Người mời tại Nhật Bản | |
8 | Lịch trình: https://www.mofa.go.jp/files/000262548.pdf (ko cần đóng dấu) | 01 bản sao | ||
9 | Giấy bảo lãnh gốc: https://www.mofa.go.jp/files/000262545.pdf khai và đóng dấu hoạc ký tên | 01 bản gốc | ||
10 | Hộ chiếu: photo trang ảnh và trang đóng dấu xuất nhập cảnh của Việt Nam. | 01 bản photo | ||
11 | Tài liệu chứng minh tư cách lưu trú: Visa được chính phủ Việt Nam cấp/ Thẻ vĩnh trú/ Thẻ lưu trú (TEMPORARY RESIDENCE CARD) v.v. | 01 bản photo | ||
12 | Giấy chứng nhận công tác: Ghi rõ thời gian công tác, mức lương và chức vụ, làm bằng tiếng Anh hoặc Nhật | 01 bản gốc | ||
13 | Giấy xác nhận số dư tài khoản ngân hàng | 01 bản gốc | ||
14 | Giấy giải trình cần đưa người thân sang Nhật (làm bằng tiếng Anh/ Nhật), ký tên hoặc đóng dấu | 01 bản scan | ||
HỒ SƠ VISA THĂM THÂN NGẮN HẠN (NGƯỜI MỜI LÀ CÔNG DÂN VN) | ||||
1 | Hộ chiếu có chữ ký người sở hữu | 01 cuốn gốc | Người xin visa | |
2 | Tờ khai visa đã khai và ký tên: (https://www.mofa.go.jp/files/000124528.pdf) | 01 tờ gốc | ||
3 | Ảnh 3.5×4.5 nền trắng chụp mới trong vòng 6 tháng | 02 cái | ||
4 | Giấy tờ chứng minh quan hệ với người mời bên Nhật: Khai sinh/ Kết hôn | 01 bản sao công chứng | ||
5 | Booking vé máy bay dự kiến | 01 bản sao | ||
6 | Giấy mời gốc: Người mời bên Nhật khai rồi đóng dấu hoặc ký tên; Tích vào ô vuông trong giấy mời này (https://www.mofa.go.jp/files/000137089.pdf) và in thêm tờ đính kèm này: https://www.mofa.go.jp/files/100351582.pdf | 01 bản gốc | Người mời tại Nhật Bản | |
7 | Lịch trình https://www.mofa.go.jp/files/000262548.pdf (ko cần đóng dấu) | 01 bản photo | ||
8 | Giấy bảo lãnh gốc https://www.mofa.go.jp/files/000262545.pdf khai và đóng dấu hoạc ký tên | 01 bản gốc | ||
9 | Danh sách người được mời (từ 2 người trở lên) https://www.mofa.go.jp/files/000262546.pdf | 01 bản photo | ||
10 | Thẻ ngoại kiều còn hạn (photo 2 mặt) | 01 bản photo | ||
11 | Phiếu công dân | 01 bản gốc | ||
12 | Giấy chứng nhận công việc | 01 bản gốc | ||
13 | Giấy chứng nhận nộp thuế năm | 01 bản gốc | ||
14 | Giấy giải trình cần đưa người thân sang Nhật (làm bằng tiếng Anh/ Nhật), ký tên hoặc đóng dấu | 01 bản scan | ||
HỒ SƠ VISA THĂM THÂN NGẮN HẠN (THĂM BẠN) | ||||
1 | Hộ chiếu có chữ ký người sở hữu | 01 cuốn gốc | Người xin visa | |
2 | Tờ khai visa đã khai và ký tên: (https://www.mofa.go.jp/files/000124528.pdf) | 01 tờ gốc | ||
3 | Ảnh 3.5×4.5 nền trắng chụp mới trong vòng 6 tháng | 02 cái | ||
4 | Giấy tờ chứng minh quan hệ với người mời bên Nhật: ẢNH CHỤP CHUNG (5 CÁI IN MÀU, RÕ MẶT, KHÔNG CHỈNH SỬA) | 01 bản sao công chứng | ||
5 | Booking vé máy bay dự kiến | 01 bản sao | ||
6 | Giấy mời gốc: Người mời bên Nhật khai rồi đóng dấu hoặc ký tên; Tích vào ô vuông trong giấy mời này (https://www.mofa.go.jp/files/000137089.pdf) và in thêm tờ đính kèm này: https://www.mofa.go.jp/files/100351582.pdf | 01 bản gốc | Người mời tại Nhật Bản | |
7 | Lịch trình https://www.mofa.go.jp/files/000262548.pdf (ko cần đóng dấu) | 01 bản photo | ||
8 | Giấy bảo lãnh gốc https://www.mofa.go.jp/files/000262545.pdf khai và đóng dấu hoạc ký tên | 01 bản gốc | ||
9 | Danh sách người được mời (từ 2 người trở lên) https://www.mofa.go.jp/files/000262546.pdf | 01 bản photo | ||
10 | Thẻ ngoại kiều còn hạn (photo 2 mặt) | 01 bản photo | ||
11 | Phiếu công dân | 01 bản gốc | ||
12 | Giấy chứng nhận công việc | 01 bản gốc | ||
13 | Giấy chứng nhận nộp thuế năm | 01 bản gốc | ||
14 | Giấy giải trình cần đưa người thân sang Nhật (làm bằng tiếng Anh/ Nhật), ký tên hoặc đóng dấu | 01 bản scan | ||
HỒ SƠ ĐOÀN TỤ | ||||
1 | Hộ chiếu | 01 cuốn gốc | Người xin visa | |
2 | Tư cách lưu trú COE | 01 tờ gốc | ||
3 | Tờ khai visa đã khai và ký tên | 01 tờ gốc | ||
4 | Ảnh 3.5×4.5 nền trắng chụp mới trong vòng 6 tháng | 02 cái | ||
5 | Giấy tờ chứng minh quan hệ với người mời bên Nhật: Khai sinh/ Kết hôn | 01 bản sao công chứng | ||
6 | Giấy giải trình cần đưa người thân sang Nhật (làm bằng tiếng Anh/ Nhật), ký tên hoặc đóng dấu | 01 bản photo | Người bảo lãnh bên Nhật | |
7 | Thẻ ngoại kiều còn hạn | 01 bản photo |
Xem thêm: